Bữa trước bác RON đã giới thiệu về cách chơi rồi thì hôm nay tôi sẽ giới thiệu bảng sự kiện và tiểu sử của các nhân vật. Xin lưu ý: các tên món đồ và ngày lễ tôi xin giữ nguyên từ gốc tiếng Anh nha ^_^. Đây là bản những sự kiện trong Harvert Moon:FoMT Spring 1 : Year Festival Spring 2 : Spring 3 : Spring 4 : Sinh nhật Bold Spring 5 : Spring 6 : Spring 7 : Spring 8 : Sinh nhật Harvest Goddess Spring 9 : Spring 10: Spring 11: Sinh nhật Saibara Spring 12: Spring 13: Spring 14: Spring Thanksgiving Festival Spring 15: Sinh nhật Staid Spring 16: Sinh nhật Elli* Spring 17: Sinh nhật Barley Spring 18: Spring Horse Racing Spring 19: Sinh nhật Lillia Spring 20: Spring 21: Spring 22: Cooking Festival Spring 23: Spring 24: Spring 25: Spring 26: Sinh nhật Aqua Spring 27: Spring 28: Spring 29: Spring 30: Sinh nhật Sasha Summer 1 : Beach Day Summer 2 : Summer 3 : Sinh nhật Popuri* Summer 4 : Sinh nhật Harris Summer 5 : Summer 6 : Sinh nhật Cliff Summer 7 : Chicken Festival Summer 8 : Summer 9 : Summer 10: Summer 11: Sinh nhật Basil Summer 12: Summer 13: Summer 14: Summer 15: Summer 16: Sinh nhật Timid Summer 17: Sinh nhật Ann* Summer 18: Summer 19: Summer 20: Cow Festival Summer 21: Summer 22: Sinh nhật Kai Summer 23: Summer 24: Fireworks Summer 25: Sinh nhật Mayor Thomas Summer 26: Summer 27: Summer 28: Summer 29: Sinh nhật Zack Summer 30: Fall 1 : Fall 2 : Sinh nhật Gotz Fall 3 : Music Festival Fall 4 : Fall 5 : Sinh nhật Stu Fall 6 : Fall 7 : Fall 8 : Fall 9 : Harvest Festival Fall 10: Sinh nhật Hoggy Fall 11: Sinh nhật Manna Fall 12: Fall 13: Festival At Mother's Hill Fall 14: Sinh nhật Chef Fall 15: Sinh nhật Karen* Fall 16: Fall 17: Sinh nhật Doctor Fall 18: Fall Horse Race Fall 19: Fall 20: Sinh nhật Carter Fall 21: Sheep Festival Fall 22: Fall 23: Sinh nhật Anna Fall 24: Fall 25: Fall 26: Fall 27: Sinh nhật Rick Fall 28: Fall 29: Fall 30: Pumpkin Festival Winter 1 : Winter 2 : Winter 3 : Winter 4 : Winter 5 : Winter 6 : Sinh nhật Gray Winter 7 : Winter 8 : Winter 9 : Winter 10: Winter 11: Sinh nhật Doug Winter 12: Winter 13: Sinh nhật Ellen Winter 14: Valentine Day Winter 15: Sinh nhật Duke Winter 16: Winter 17: Winter 18: Winter 19: Sinh nhật Won Winter 20: Sinh nhật Mary * Winter 21: Winter 22: Sinh nhật Nappy Winter 23: Winter 24: Starry Festival Winter 25: Stocking Festival Winter 26: Sinh nhật May Winter 27: Winter 28: Winter 29: Sinh nhật Jeff Winter 30: New Year -------------------------------------------------------------------------- * Thành viên trong làng * -Thomas -Rod -Lillia -Saibara -Doug -Barley -Joanna -May -Duke -Manna -Aja -Ellen -Stu -Jeff -Sasha -Basil -Anna -Carter -Zack -Gotz -Harris -Won -Mr.Gourmet -Kappa Những người đó rất quan trọng để hoàn thành trò chơi tới 100 %. Họ sẽ cho bạn những công thức nấu ăn nếu bạn đối xử tốt với họ. Để làm vậy, hãy tặng họ những món quà và những món ăn, họ sẽ trở nên tử tế và kính trọng bạn hơn. Bạn có thể thúc đẩy những sự kiện cá nhân của họ. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Thomas -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Summer 25 Thích: -Wine -Bluckweat Noodles -Diamonds including pink diamonds -Pickled Turnip Ghét: -Con chó của bạn. Đặc điểm: Một người đàn ông mập đội cái nón đỏ. Thomas là nhân vật quan trọng trong làng. Ông ta được biết như là trưởng làng. Ông ta là người tổ chức các lễ hội trong làng Mineral. Bạn sẽ thường thấy ông ta trong nhà của ông ấy. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Rod -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Birthday: Unknown Thích: Unknown Ghét: Unknown Ông ta là chồng của Lillia. Bạn sẽ không bao giờ tìm thấy ông ta trong làng từ khi ông ta rời khỏi làng để tìm một loài hoa quý có thể chữa lành bệnh cho vợ ông ta. Sau vài năm, ông ta đã không tìm thấy loài hoa đó, ông ta chết rồi chăng...? hoặc có lẽ ông ta xấu hổ và ông ta đã bỏ đi... -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Lillia -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sihn nhật: Spring 19 Thích: -All Eggs dishes -Milk -All accessories -Cheese -Tomato Juice -Strawberry Milk Đặc điểm: Một người phụ nữ trẻ đẹp với mái tóc màu hồng. Cô ta luôn nhắm mắt khi nói chuyện. Vài năm trước, Lillia ốm rất nặng. Cũng trong thời gian đó chồng cô ta quyết định đi tìm một loại thuốc trị bệnh cho vợ. Trong suốt thời gian đó, cô ta thấy tự tin và khỏe hơn. Thời gian trôi qua nhưng chồng cô ta không trở lại nữa. Cô ta là người chủ mới của trại gà. Cô ta là mẹ của Rick và Popuri. Dù bây giờ cô ấy đã khoẻ hơn, bệnh của cô ấy cũng chưa thật sự biến mất, Cô ta vẫn còn khó khăn nào ấy. Cô ta không thể làm việc nặng và quá sức. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Saibara -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Spring 11 Thích: -Adamantine -All ores -Mythic Stone -Moon Stone -Cheeses -Milk Ghét: -Junk Ore -Stew -Curry Rice -Sandwich Đặc điểm: Một người đàn ông già với tóc bạc xung quanh đầu. Ông ta bị hói, có lông mày bạc lớn và râu dài. Người có tính tình kỳ dị và là thợ rèn duy nhất trong làng. Ông ta cũng là một người quan trọng trong làng vì chỉ có ông ta mới có thể nâng cấp dụng cụ làm việc của bạn. Ngoài việc nâng cấp dụng cụ, ông ta còn xây dựng nhà sản xuất và phụ kiện đáng yêu nào đó cho bạn. Ông ta la cha của Doug, hiển nhiên ông ta cũng la ông nội của Gray và Ann. Gray sẽ là người thừa kế của ông ta khi ông ta chết. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Doug -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Winter 11 Thích: -Honey -Apples -Pickles -Eggs -Cheese -Milk -Tomato Juice -Strawberry Jam -Pickled Turnip Đặc điểm: Tóc và ria mép màu cam Ông ta la người quản lý nhà trọ(Inn). Ông ta không bao giờ rời khỏi đó trừ ngày 5 của mùa Thu(Fall), ngày nào ông ta cũng tiêu phí thời gian ở Mother's Hill vào việc nghĩ tới người vợ đã chết, bỏ ông ta một mình nuôi hai đứa con. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Barley -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Spring 17 Thích: -Scrambled Eggs -Rice -Miso Soup -Milk -Pickles -Vegetable Juice -Tomato Juice -Pickled Turnip -Noodle Ghét: -Cheese -Curry Rice Đặc điểm: Một người đàn ông già trọc đầu, có một bộ râu. Chủ trang trại Yodel. Giống như những nhân vật quan trọng trước, ông ta là một nông dân. Tuy nhiên, ông ta chỉ chăm sóc cừu và bò, không trồng cây trái. Bạn có thể mua cừu và bò của ông ấy. Ông ta có một đứa cháu tên là May. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Joanna -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Unknown Thích: Unknown Ghét: Unknown Joanna là con gái của Barley và cũng là mẹ của May. Cô ấy đã ra đi từ lúc May còn nhỏ và để cho cha cô ấy nuôi dưỡng. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ May -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Winter 26 Thích: -Apples -Honey -Fruit Juice -Milk -Cheese -Curry Rice -Stew -Sandwich -Mixed Juice -Fruit Juice -Pop Corn -French Fries -Tomato Juice -Strawberry Jam -Candied Potato -Bracelet Đặc điểm: Một cô bé nhỏ nhắn, mặc bộ đồ đỏ. May sống với ông là Barley. Giống như ông cô bé, cô bé có một trái tim thuần khiết. Luôn tử tế với mọi người xung quanh, luôn luôn cười. Cô bé luôn nhớ về mẹ, một người dường như không bao giờ trở lại. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Duke -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Birthday: Winter 15 Thích: -Wine -Eggplant -Eggs -Pickles -Cheese -Miso Soup -Fruit Juice -Sandwich -Pop Corn -French Fries -Tomato Juice -Pickled Turnip Ghét: -Mixed Juice Đặc điểm: Một người đàn ông khoảng 50 tuổi, mặc áo khoác màu tím. Duke quản lý tiệm rượu cùng với vợ ông ấy là Manna. Người đàn ông này thích Karen. Ông ta rất thích uống rượu nho. Đôi lúc, Duke và Manna luôn luôn cãi nhau, đó là vì sao con gái của Manna là Aja đã bỏ nhà đi nơi khác. Có vẻ như Duke không chú ý đến nó. Trái lại, Manna luôn mong ngày nào đó con gái của họ sẽ trở về. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Manna -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Fall 11 Thích: -Milk -Honey -Mushrooms -Perfume -Dress -Skin Lotion -Cheese -Eggs -Any Juice flavor -Strawberry Jam -Necklace Ghét: -Curry Rice Đặc điểm: Người đàn bà với mái tóc đen. Mặc cái áo đầm đen và đeo cái khăn quàng cổ trắng vàng. Manna giúp quản lý tiệm rưỡu cho Duke. Giống như một con vẹt, cô ta rất thích nói, mỗi khi bạn nói chuyện với cô ta, là cô ta bắt đầu nói vô tận đến khó chịu. Cô ta không thật sự nhận ra rằng mình đang làm phiền mọi người. Khoảng 3 gìơ chiều bạn sẽ gặp cô ấy cùng với Sasha và Anna tại công viên. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Aja -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Unknown Thích: Unknown Ghét: Unknown Aja thật sự là con của Duke và Manna. Cô ấy rời khỏi làng vì chuyện gia đình. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Ellen -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Winter 13 Thích: -Yarn -Milk -Hot Milk -Rice Cake -Cheese Ghét: -Curry Rice Đặc điểm: Một phụ nữ già với một dải buộc trên đầu. Ellen là bà của Elli và Stu . Bà ta giữ Stu khi chị của nó đang làm việc tại bệnh viện. Giống như bạn thấy, bà ta luôn ngồi trên ghế và không bao giờ đi ra ngoài. Đó là vì còn trẻ, bà ta bị bệnh và sau đó bị liệt. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Stu -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Birthday: Fall 5 Thích: -All animals in your farm -Honey -Chocolate -Bugs -Sandwich -Fruit Juice -Strawberry Milk -Strawberry Jam -Pop Corn -French Fries Ghét: -Wine -Miso soup -Pickles -Vegetable Juice Đặc điểm: Một cậu bé với tóc hình cây nấm. Stu sống với bà Ellen chị Elli. Stu thật sự không nhớ gì về cha mẹ vì khi họ chết cậu vẫn còn là một đứa trẻ. Stu thích bắt rệp để chỉ cho bà và chị của cậu xem. Nhưng Elli không thích rệp và thật không may cho cô ta... -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Jeff -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Winter 29 Thích: -Any Juice Flavor Ghét: -Wine -Curry Rice -French Fries Đặc điểm: Ông ta giống như một người bồi bàn. Mặc một sơ mi trắng với cái nơ đen. Jeff quản ly cửa hàng tạp phẩm duy nhất trong làng. Con gái Karen của ông ta không giúp gì được cho ông ta, chỉ có vợ của ông ấy Sasha. Đôi khi, ông ta có vẻ lo lắng về việc gì đó. Nếu bạn tốt với ông ấy, ông ấy sẽ để bạn vào kho. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sasha -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Spring 30 Thích: -Perfume -All accessories -Flower -Milk -Strawberry Jam Ghét: -Cheese Đặc điểm: Một người phụ nữ tóc nâu, mắt xanh, mặc một cái áo đầm màu xanh. Sasha giúp Jeff trong việc quản lý cửa hàng. Thỉnh thoảng, cô ta tiêu hết thời gian ở trong kho hoặc với những người bạn của cô ấy. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Basil -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Summer 11 Thích: -Flower -Vegetables Juice -Salad -Pop Corn -Tomato Juice -Strawberry Jam Đặc điểm: Người đàn ông mặc đồng phục archeologist. Basil là một nhà tự nhiên học thường trèo lên đỉnh Mother Hill. Sở thích của anh ta là viết sách về hoa. Phần lớn sách trong thư viện được anh ta viết. Anh ta kết hôn với Anna và sinh ra Mary. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Anna -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Fall 29 Thích: -Sweet Potatoes -Honey -Strawberries -Perfume -Milk -Salad -Cheese -Eggs -Strawberry Jam -Necklace Đặc điểm: Người phụ nữ tóc đen mặc một bộ áo đầm trắng viền xanh. Cô ấy sống trong ngôi nhà kế bên thư viện với Basil và Mary. Nhìn cô ấy, chúng ta không thể đánh giá được. Hãy mang cho cô ta một món quà mà cô ta thật sự ghét và bạn sẽ thấy... -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Carter -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Fall 20 Thích: -Wine -Mushrooms -Curry Powder -Miso soup -Pickles -Strawberry Jam -Pickled Turnip Đặc điểm: Vị thầy tu tóc nâu nhạt, mặc áo đen. Anh ta là vị thầy tu trong nhà thờ. Tốt, một vị thầy tu trung thực. Anh ta rất ít khi ra ngoài. Vào buổi sáng anh ta sẽ ở bên những ngôi mộ bên nhà thờ. Buổi trưa, bên ngoài cửa nhà thờ, anh ta ở ngoài với Stu và May. Đôi khi trong phòng thú tội. Còn hầu hết thời gian thì ở bên trong tu viện. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Zack -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Summer 29 Thích: -Vegetable Juice -Cheese -Fried Rice -Savory Pancake -Noodle Ghét: -Some negative grasses Đặc điểm: Người đàn ông mạnh khoẻ và to lớn với mái tóc dựng đứng. Anh ta là người sẽ thanh toán tiền cho những gì bạn thu hoạch được. Anh ta sẽ đến đúng vào lúc 5:00PM.Sau 5 giờ, bạn vẫn có thể bỏ những gì bạn thu hoạch được vào ship và ngày mai anh ta s4 lấy nó.Zack sống với Won trong một ngôi nhà ở bến tàu. Anh ta thật sự có cảm tình với Lillia nhưng vì đồng cảm với Rod, anh ta không bao giờ phản bội tình bạn. Rod là người đã đưa Jack đến đây sống. Khi bạn nói chuyện với anh ta, anh ta có thể sẽ nhắc đến Lillia. Mặc dù Rod đã đi nhưng Jack vẫn trung thành với anh ta. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Gotz -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Winter 02 Thích: -Honey -Apples -Lumbers -Cheeses -Salad -Miso soup -Any flavor Juice -Sandwich -Strawberry Jam -Pudding Đặc điểm: Người đàn ông to lớn mặc áo thun trắng, co râu và tóc nâu. Gotz là một trong số những nhân vật quan trọng trong làng nếu bạn muốn kết hôn với một cô gái. Anh ta la một thợ gỗ sống ở phía Nam nông trại cua bạn. Bạn có thể nhờ anh ta nâng cấp nông trại cho bạn. Phần lớn thời gian anh ta ở trên Mother's Hill. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Harris -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Summer 04 Thích: -Any sort of Juice -Stew -Salad -Miso soup -Cheese -Eggs -Fried Rice -Sandwich -French Fries -Strawberry Milk -Candied Potato Ghét: -Curry Rice Đặc điểm: Vị cảnh sát có cái mũi dài nhất mà tôi từng thấy. Anh ta sống với Thomas-thị trưởng thành phố. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Won -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Winter 19 Thích: -Golden Eggs -Any rare and valuables stuff => Pirate treasure, diamond and etcetera... Đặc điểm: Người châu Á mặc đồ vàng. Anh ta sẽ đến làng sau hai ngày bạn đến. Bạn có thể tìm anh ta ở nhà Jack. Anh ta bán hạt giống và những đồ hiếm. -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Gourmet -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: None Thích: -Any foods and dishes Đặc điểm: Người đàn ông mập mạp, mặc bộ đồ tím. Bạn không thể tìm ông ta ở bất cứ đâu trong làng. Bạn chỉ có thể thấy anh ta tại lễ hội nấu ăn mà thôi -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Kappa -¤-¤-¤-¤-¤-¤ Sinh nhật: Unknown Thích: -Cucumbers Đặc điểm: Gã xanh lè, giống như người tiền sử. Kappa sống trong hồ ở Mother's Hill. Gã thật bí ẩn, bạn sẽ không tìm được anh ta ở bất cứ đâu trong thành phố. Bạn chỉ có thể gọi anh ta bằng cách ném cucumbers xuống hồ. * Các chàng lùn giúp việc * ~^~^~^~^~^^~^~^~^~^~^~^~^~ Chef (red little dude) ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Birthday: Fall 14 Thích: -Flour -Relaxation leaves -Tomato Juice -Candied Potato -Honey -Red grass ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Nappy (Orange little guy) ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Winter 22 Thích: -Flour -Relaxation leaves -Mixed Juice -Fruit Juice -Candied Potato -Honey -Orange Grass Ghét: -Pickles ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Hoggy (Yellow fellow) ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Birthday: Fall 10 Thích: -Flour -Relaxation leaves -Milk -Pop Corn -French Fries -Candied Potato -Honey -Yellow grass ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Timid (Green buddies) ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Birthday: Summer 16 Thích: -Flour -Relaxation leaves -Curry Rice -Fruit Juice -Candied Potato -Honey -Green Grass -Fluorite Ghét: -Milk -Eggs ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Staid (little Blue guy) ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Birthday: Spring 15 Thích: -Flour -Relaxation leaves -Fruit Juice -Candied Potato -Honey -Blue grass -Amethyst Ghét: -Pickles ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Bold (Purple dude) ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Birthday: Spring 4 Thích: -Flour -Relaxation leaves -Curry Rice -Vegetable Juice -Tomato Juice -Candied Potato -Honey -Purple grass -Amethyst ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Aqua (Aquamarine guy) ~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^~^^~^~ Birthday: Spring 26 Thích: -Flour -Relaxation leaves -Candied Potato -Honey -Aquamarine grass -Agate Ghét: -Pickles -Salad