Thực sự là tớ đã post mấy cái này trên GVN rồi :d Nhưng mà bị Admin xóa mất tiêu ( đợt dọn rác của 4rum ::() nên h post lại. Umbala Language Quest Link nguồn: http://www.ro-guardians.com/forums/index.php?showtopic=50431 1. Đi vào trong tòa nhà ở Umbala (umbala 66 250) và nói chuyện với Utan Tribe Chief, KalepKetan (um_in 39 122) (Tộc trưởng Utan, KalepKetan). Ông ta biết bạn gặp khó khăn trong việc hiểu đc ngôn ngữ của bộ tộc ông và ông ta đề nghị giúp đỡ . Nhưng ông ta cần bạn mặc 1 loại đồ thời trang đang nổi lên ngày-một-thịnh-hành. Mặt nạ (Mask) (Bất kì cái mặt nạ nào cũng đc, miễn nó là mặt nạ \:d/ ) 2. Vì vậy bạn cần tìm 1 cái Mask, đeo nó, và quay lại nói chuyện với ông ta lần nữa. Ông ta sẽ yêu cầu bạn đem tới cho ông ta nguyên liệu để học “tiếng dân tộc” Oil Paper x 10 rơi từ Karakasa (50%) (ama_feild01 - Amatsu) Smooth Paper x 5 rơi từ The Paper (49.47%) (ama_dun03 - Amatsu) , Karakasa (22.00%) Chinese Ink (Squid Ink) x 1 rơi từ Marse (90.00%) Feather of Birds x 1 rời từ Picky (90.00%) 3. Khi bạn đã kiếm đủ các item trên, đem lại cho ông ta (nhớ đeo mặt nạ) và bạn đã học đc 1 ngoại ngữ mới. Ngôn ngữ Umbala. Congratulation ! Umba umba umbala!!!
Level 4 Weapon Quest type A Nguồn: http://ero.gameflier.com.my/homepage/questweapona.html http://www.ro-guardians.com/forums/index.php?showtopic=27590 http://forums.roempire.com/showthread.php?t=90588 Chú ý: Có tất cả 3 NPC ở Umbala nhận làm ra 9 vũ khí. 2 NPC là thổ dân. Vì vậy bạn cần làm Q học ngôn ngữ Umbala để nói chuyện đc với họ. Q hướng dẫn ở trên. Item cần thiết ( Special Ores) Muscovite: rơi ra từ Tirfing (Ogretooth) (15%) Biotite: rơi từ Mysteltainn (15%) Phlogopite: rơi từ Executioner (15%) Citrin: rơi từ Chimera (15%) Agate: rơi từ Arc Angeling (15%) Turquoise: rơi từ Archangeling (15%) Pyroxene: rơi từ Mutant Dragon (15%) Peridot: rơi từ Ungoliant (15%) Rose Quartz: rơi từ Zealotus 15% ___________________________ 1. Chuẩn bị: 10 Gold (Migao 0.02% , Am Mut 0,05% , 50 Steel (rơi từ Pitman 5% ) . 10 Emperium (rơi từ Ghostring 0.3% , Mineral 0.02%, Và đem tới 30 viên đá và đến nói chuyện với NPC ( tùy loại vũ khí bạn muốn làm) 2. Chơi 1 trò chơi lựa chọn. Bạn cần lựa chọn chỉ đúng 1 trong 5 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, chọn 1. (Đã tìm trên google nhưng chưa tìm thấy key, ai tìm thấy thì post lên đây giúp ) 3. Nếu thắng, nói chuyện tiếp với anh ta, và anh ta sẽ làm ra vũ khí mà bạn chọn. (nếu bạn đem tới lượng item nhiều hơn yêu cầu, sẽ có 1 bảng lựa chọn hiện ra yêu cầu bạn chọn loại vũ khí muốn làm) Ví Dụ: Bạn đem theo nhiều Critine và Turquoise, NPC sẽ hỏi loại vũ khí bạn muốn làm, sau khi chọn bạn sẽ nhận đc loại vũ khí tương ứng . 4. Nếu thua, bạn sẽ mất 10 viên đá và phải chơi lại lần nữa. Chú ý: 1 khi bạn kích hoạt bất kì 1 Q lv 4 loại A hay S, bạn ko thể thực hiện bất kì Q lv 4 A hay S nào khác đến khi bạn hoàn thành nó.
Vị trí NPC và Items: 1. Joe (umbala 117 285) Immaterial Sword: yêu cầu 30 Citrine, 10 Gold, 50 Steel, 10 Emperium. ( bất kì vũ khí nào cũng chỉ khác nhau về loại đá, nên các vũ khí sau tui chỉ nêu loại đá, còn các item còn lại là giống nhau) Mô tả: Attack:140, nặng 90, lv yêu cầu 40, kiếm 1 tay (One-handed Sword), thuộc tính Ma (Ghost Element) Không thể bị phá hủy, cần sử dụng 1 SP cho mỗi đòn tấn công, có xác xuất thấp loại bỏ 30% SP của đối thủ trong 1 đòn tấn công. Job: Merchant Class, Swordman Class, Thief Class Slash: yêu cầu 30 Turquoise Mô tả: attk – 145, nặng 100, lv yêu cầu 40. + 15% ATK lên Undead monsters, + 5% kinh nghiệm (EXP) khi tiêu diệt 1 Undead monster, có xác xuất gây hôn mê ( Coma) lên Undead monsters. Job: Acolyte Class Quadrille – yêu cầu 30 Agate. Mô tả: Attack:165, nặng 90, lv yêu cầu 40. + 10% sát thương lên Undead, Demi-Human và Earth monsters. ( quái vật bất tử, Á thần và thuộc tính Đất) Job: Acolyte Class @ Scor & all: chịu khó lên trên rocardes.com hoặc ratemyserver.net mà tra dùm tớ. Có tên Monster rồi còn gì ___________________________ 2. Spira Yitan (umbala 163 257) Sword Breaker: 30 Biotite Mô tả: attk – 70, nặng 100, lv yêu cầu 36. Có khả năng thấp gây suy giảm phòng thủ của đối phương. Job: Archer Class, Mage Class, Merchant Class, Swordman Class, Thief Class Mail Breaker: 30 Muscovite Mô tả: attk 50, nặng 100, lv yêu cầu 36. 5% khả năng tước giáp của đối phương. Job: Archer Class, Mage Class, Merchant Class, Swordman Class, Thief Class Great Axe: 30 Pyroxene Mô tả: attk: 187, nặng 180, lv yêu cầu 44, búa 2 tay (Two-handed Axe) Xác suất 15% gây choáng lên đối thủ. Job Merchant Class, Swordman Class
3. TehBoh Zitan (um_in 39 122) Caesar's Sword: 30 Phlogopite Mô tả: attk 140, nặng 70, lv yêu cầu 40, kiếm 1 tay (One-handed Sword) Giảm phòng thủ của Thực vật (Plant monsters), tăng +25 % sát thương lên Plant monsters. Job: Merchant Class, Swordman Class, Thief Class Talefing: 30 Olivine Mô tả: attk 200, nặng 100, lv yêu cầu 40, One-handed Sword, thuộc tính Bóng tối (Dark Element). Lấy đi 35 HP của người sở hữu mỗi 10s. Job Merchant Class, Swordman Class, Thief Class Sabbath: 30 Rose Quartz. Mô tả: attk 120, nặng 230, lv yêu cầu 44, kiếm 2 tay (Two-handed Axe), Dark Element. Tăng 50% xác suất Chí mạng (Critical Attack) khi sử dụng trên Undead monsters, gây trạng thái hôn mê (Coma) lên Demon monsters với xác suất thấp. Job: Merchant Class, Swordman Class _
Level 4 Weapon Quest type S: Nguồn: http://ero.gameflier.com.my/homepage/questweapona.html http://www.ro-guardians.com/forums/index.php?showtopic=27590 http://forums.roempire.com/showthread.php?t=90588 Chú ý: Để có thể làm Q này bạn cần phải có ít nhất là lv 80. :cool: Item cần thiết ( Special Ores): Giống với Q lv 4 weapon type A. (ở trên):p 1. Gặp NPC P.Shadow ( Al De Baran 178 239). Và ông ta sẽ kể cho bạn biết ông ta đã từng là 1 thợ rèn vĩ đại :cool:, nhưng bây h, đang rất đau khổ về những đứa con mất tích của ông ta và đuổi bạn đi. ( thực tế bạn có thể bỏ bước 1 để làm luôn bước 2, nhưng làm từ đầu vẫn hơn ) 2. Tới Niff & nói chuyện với 1 trong 4 người con trai của ông ta (tùy loại vũ khí bạn muốn làm). Anh ta có vẻ muốn nói gì đó nhưng anh ta đã quên mất điều anh ta muốn nói. Chọn “Show concern”.
3. Quay lại Alde, gặp P. Shadow. Ông ta sẽ kể về con trai của ông và bật mí cho bạn một vài điều gì đó. 4. Quay lại nói chuyện với con trai ông ta, 1 cửa sổ hội thoại mở ra.Chọn từ khóa, và sau khi nói chuyện với bạn. Anh ta sẽ nhớ được quá khứ của mình và muốn hoàn thành vũ khí mà anh ta ko thể làm xong (trong quá khứ). Từ khóa: Haye Ying: [If you take out the money before gambling.] Potter Paster: [the successful person always work hard!] Anh ta sẽ yêu cầu bạn tìm 1 số Item trong khi anh ta sắp xếp lại trí nhớ của mình: Hammer of Blacksmith x 2: rơi từ Minorous (0.10%) Emperium Anvil x 1, rơi ra từ Old Blue Box, Old Violet Box Illusion Flower x 1, rơi ra từ Shining Plant (0.05%) Gold x 20. rời từ (Migao 0.02% , Am Mut 0,05% ) 5. Khi đã kiểm đủ item cần thiết, quay lại nói chuyện với anh ta. Anh ta sẽ lấy item và nói rằng vẫn cần nhưng loại đá đặc biệt, nhưng anh ta ko thể nói tên những item đó đc. ___________________________ 6. Đến Alde và gặp P.Shadow, ông ta sẽ nói ( ngẫu nhiên) 1 trong số 2 nhóm vật liệu cần thiết để tạo vũ khí lv4 loại S 7. Đem 1 nhóm nguyên liệu tới chỗ con của ông ta ( ở niff – tùy theo loại vũ khí bạn muốn tạo ra). Bạn cần chơi trò “ Búa, Bao, Kéo” với anh ta và phải thắng 2/3 lần. :p 8. Nếu bạn thua, sẽ mất 30 viên đá của 1 nhóm, bạn cần đi kiếm lại và thử vận may lần nữa (wtf!..) Nếu bạn thắng, nói chuyện lại với anh ta, và anh ta sẽ cho bạn 1 trong 2 loại nhóm vũ khí ( có nghĩa là có 50% cơ hội có 1 trong 2 loại vũ khi, trong Q này bạn có 25% cơ hội nhận đc loại vũ khí bạn muốn có \:d/)
Vị trí NPC – Vũ khí - Loại item cần thiết Có 4 NPC ở Niffheim chế tạo đc 16 vũ khí. 1. NPC Caylan (niflheim.gat 240 193) Slaughter/Guillotine: 30 Olivine/Turquoise/Agate Longinus's Spear/Brionac: 30 Phlogopite/Pyroxene/Rose Quartz ( mỗi loại đá 30 viên ) Slaughter : attk – 120 , nặng 250, lv yêu cầu 44, Búa 2 tay (Two-hand Axe), thuộc tính Đất (Earth). Mô tả: Làm suy yếu sức phòng thủ của thú vật ( Brute Monsters) Có khả năng thấp gây ra hôn mê lên Brute Monsters. Job: Merchant Class, Swordman Class Guillotine: attk – 215, nặng 300, lv yêu cầu 44, búa 2 tay (Two-hand Axe) Mô tả: gây choáng lên Á thần (Demi-Human Monsters) , nhận đc 2 SP khi tấn công Demi-Human Monsters (Á thần), đc 20 SP khi tiêu diệt 1 Demi-Human Monsters ( ôi, khoái :cool:) Job: Merchant Class, Swordman Class Longinus's Spear: attk – 180, nặng 250, lv yêu cầu 48, Giáo 2 tay ( Two-hand Spears), thuộc tính Bóng tối ( Dark). Mô tả: +10% attk lên Demi-Human Monsters (Á thần) và Angel Monsters (quái vật thiên thần – chắc vRO dịch thế này, ko nhớ rõ lắm) ::) Job: Swordman Class. Brionac: attk – 190, nặng 300, lv yêu cầu 48, giáo 2 tay. (Two-hand Spears) Mô tả: Giúp sử dụng lv5 Heal & lv3 Soul Strike, tự động sử dụng ngẫu nhiên lv3 Soul Strike. Job: Swordman Class.
2. Ray Ikema (niflheim.gat 99 268) Berserk/Bow of Rudra: 30 Muscovite/Rose Quartz/Olivine Tjungkuletti/Skewer (Brocca): 30 Biotite/Agate/Citrine Berserk : attk – 120, nặng 50, lv yêu cầu 36, Claw Mô tả: tăng tốc độ tấn công ( aspd) +12% Job: Monk Class, Priest Class Bow of Rudra: attk – 150, nặng 150, lv yêu cầu 48, Cung (Bow), thuộc tính thánh ( Holy Element) Mô tả: INT + 5, giúp sử dụng lv 1 Heal & Cure, +50% kháng trạng thái độc, nguyền rủa, câm, rối loạn và mù (poison, curse, silence, chaos and blind effects.) (xịn \:d/) Job: Archer Class, Rogue Class Tjungkuletti : attk – 100, nặng 100, lv yêu cầu 48, giáo 1 tay ( One-hand Spears) Mô tả: nhận đc 1 SP mỗi khi đánh trúng mục tiêu. Tăng 5 SP khi mục tiêu bị tiêu diệt. Job: Swordman Class Skewer (Brocca): attk – 85, nặng 85, cấp độ yêu cầu 48, giáo 1 tay (One-hand Spears) Mô tả: Giảm phòng thủ ( ngoại trừ đối với Boss Monsters), + 25% sát thương lên Neutral monsters
3. NPC Haye Ying (niflheim.gat 187 280) Edge/Excalibur: 30 Turquoise/Biotite/Rose Quartz Dragon Slayer/Schweizersabel: 30 Citrine/Pyroxene/Phlogopite Edge: attk – 115, nặng 70, lv yêu cầu 40, kiếm 1 tay (One-hand Sword) Mô tả: Là 1 thanh kiếm có sức mạnh trong những cú tấn công phi thường. Nó có thể gây ra cái chết ngay lập tức lên kẻ thù với xác suất thấp (ghê :devil:) Khi tấn công, sẽ có 3% may rủi gây ra trang thái nguyền rủa ( Curse) lên đối thủ. Job: Merchant Class, Swordman Class, Thief Class Excalibur: attk – 150, nặng 120, kiếm 1 tay(One-hand Swords), thuộc tính thánh ( Holy Element) Mô tả: Là 1 thanh kiếm truyền thuyết bằng đá quý. Nó có thể tự chọn chủ nhân, và làm chủ sức mạnh thần thánh. INT +5, LUK +10, DEX -1 Job: Merchant Class, Swordman Class, Thief Class Dragon Slayer: attk -150, nặng 130, lv yêu cầu 48, kiếm 2 tay ( Two-hand Sword), Mô tả: Giảm phòng thủ của Rồng ( Dragon Monster), + 15% sát thương lên Rồng. Schweizersabel: attk – 160, nặng 160, lv yêu cầu 48, kiếm 2 tay ( Two-hand Swords), thuộc tính gió ( wind Element) Mô tả : DEF + 1, tự động sử dụng ngẫu nhiên lv 3 Lightening Bolt, cho phép sử dụng lv 3 Lightening Bolt.
4. NPC Potter Paster (niflheim.gat 331 72). Byeorrun Gum/Combat Knife: 30 Muscovite/Agate/Citrine Exercise/Grand Cross: 30 Pyroxene/Turquoise/Phlogopite Byeollungum - Attack:150, nặng 90, lv yêu cầu 40, kiếm 1 tay (One-hand Swords) Mô tả: + 50% sát thương lên Boss Monster, Chịu + 10% sát thương nhận được từ quái vật thường (Normal monsters.) ( thế cũng đc ) Job: Merchant Class, Swordman Class, Thief Class Combat Knife - Attack:80, nặng 40, lv yêu cầu 36, Dagger (Dao) Mô tả: Giảm phòng thủ của Á thần (Demi-Human monsters), giảm -10% sát thương nhận đc từ Á thần, tăng + 10% sát thương lên Á thần ( Kinh quá! :devil:) Job: Archer Class, Mage Class, Merchant Class, Swordman Class, Thief Class Excorcise: attk – 90, nặng 70, lv yêu cầu 36. Mô tả: bỏ qua sức phòng thủ của Demon Monsters, + 5% sức chống chịu đối với Demon Monsters. Job : Mage Class, Merchant Class, Swordman Class, Thief Class Grand Cross: Attack:140, nặng 150, lv yêu cầu 40, thuộc tính thánh ( Holy) Mô tả: tự động sử dụng lv 3 Turn Undead, nhận đc 1 SP mỗi khi tiêu diệt đánh trúng Undead monster, tăng 3 SP mỗi khi tiêu diệt Undead monster. Job: Alcolyte Class xong gòi :whew: