Lord of Elemental Mô tả: Stance này bao gồm 1 skill của mỗi stance ở Lv30 và skill Elemental Strife. Bonus: +15 ice, fire, lightning resistance. Vũ khí: Bracelet (Lord of Elemental) Yêu cầu: Lv72 Mô tả: Đây là stance nâng cao của Possession Fire. Stance này bao gồm nhiều kỹ năng AoE (Area of Effect - đánh nhiều mục tiêu) yếu tố fire. Khi sử dụng stance này Elementalist di chuyển với tốc độ = 50% tốc độ bình thường(ngang với đi bộ). Bonus: +30 fire risitance và -50 ice resistance. Vũ khí: Bracelet of Flame + Bracelet of Flame Yêu cầu: Lv30 và Possession Fire Lv12 1 - Hell Breath - SP: 80 Muc tiêu: 6 Phạm vi: 6m / 40 cm (chiều rộng) tính từ Elementalist Mô tả: Gây sát thương yếu tố fire, 25% cơ hội đốt cháy đối thủ. 1 - 304% attack power 2 - 332% attack power 3 - 359% attack power 4 - 387% attack power 5 - 415% attack power 6 - 442% attack power 7 - 470% attack power 8 - 498% attack power 9 - 525% attack power 10 - 553% attack power 11 - 581% attack power 12 - 608% attack power 4 - Absolute Zero - 160 Number of target/s: 1 Cast time: 1.43 s Cooldown time: 10 s Effect: 30% cơ hội làm đối thủ bị đóng băng. Mô tả: bắn liên tiếp nhiều quả cầu băng vào đối thủ. 1 - 953% attack power 2 - 1039% attack power 3 - 1126% attack power 4 - 1212% attack power 5 - 1299% attack power 6 - 1386% attack power 7 - 1472% attack power 8 - 1559% attack power 9 - 1645% attack power 10 - 1732% attack power 11 - 1819% attack power 12 - 1905% attack power Stance này không thực sự đáng tin khi bạn cần mức độ sát thương ổn định và tốc độ cast phép. Bonus: +30 lightning resistance và -50 fire resistance. Vũ khí: Bracelet of Lightning + Bracelet of Lightning Yêu cầu: Lv30 và Possession Lightning Lv12 1 - Thunderstorm - SP: 80 Muc tiêu: 8 Phạm vi: 10m / Bán kính: 4m Cast time: 1.53 s Tác dụng: 15% cơ hội làm đối thủ rơi vào trạng thái Shock Mô tả: Tấn công bằng một cơn bão sét, 15% cơ hội làm đối thủ rơi vào trạng thái Shock. 1 - 1~360% attack power 2 - 1~393% attack power 3 - 1~425% attack power 4 - 1~458% attack power 5 - 1~491% attack power 6 - 1~523% attack power 7 - 1~556% attack power 8 - 1~589% attack power 9 - 1~622% attack power 10 - 1~654% attack power 11 - 1~687% attack power 12 - 1~720% attack power 8 - Chain Lightning - SP: 160 Muc tiêu: 6 (5 đối tượng phía sau mục tiêu) Phạm vi: 10m / bán kính: 6m Cast time: 1.43 s Cooldown time: 18 s Tác dụng: knock back 2m, 20% cơ hội làm đối thủ rơi vào trạng thái Shock Mô tả: Bắn một tia sét vào mục tiêu và lan qua 5 mục tiêu gần đó (Ai chơi war3 thì dễ hình dung ) 1 - 1~890% attack power 2 - 1~971% attack power 3 - 1~1052% attack power 4 - 1~1132% attack power 5 - 1~1213% attack power 6 - 1~1294% attack power 7 - 1~1375% attack power 8 - 1~1456% attack power 9 - 1~1537% attack power 10 - 1~1618% attack power 11 - 1~1699% attack power 12 - 1~1780% attack power 16 - Elemental Strife - SP: 300 Mục tiêu: 12 Phạm vi: 8m xung quanh Elementalist Cast time: 4.67 s Item cần thiết: 3 Elemental Orbs Tác dụng: Knock back 5m Cooldown time: 60 s Mô tả: Tập trung 3 yếu tố fire, ice, lightning và thực hiện một đòn tấn công cực mạnh. 1 - 306% attack power 2 - 334% attack power 3 - 362% attack power 4 - 390% attack power 5 - 417% attack power 6 - 445% attack power 7 - 473% attack power 8 - 501% attack power 9 - 529% attack power 10 - 556% attack power 11 - 584% attack power 12 - 612% attack power
Domination Lightning Vũ khí: Bracelet of Lightning + Bracelet of Lightning Yêu cầu: Veteran + Evocation Lightning Stances Level 25 1 - Charged Volt - SP: 100 Mục tiêu: 3 Phạm vi: 10m / bán kính: 1.75m Cast time: 1.533 s Item cần thiết: 2 Elemental Orbs Tác dụng: 15% cơ hội làm đối thủ rơi vào trạng thái Shock. Mô tả: Tạo ra một dòng điện bao quanh các mục tiêu. 1 - 1~640% attack power 2 - 1~698% attack power 3 - 1~756% attack power 4 - 1~814% attack power 5 - 1~872% attack power 6 - 1~931% attack power 7 - 1~989% attack power 8 - 1~1047% attack power 9 - 1~1105% attack power 10 - 1~1163% attack power 11 - 1~1221% attack power 12 - 1~1280% attack power 4 - Electric Plasma - SP: 150 Đối tượng: Cả nhóm Phạm vi: 12m xung quanh Elementalist Cast time: 2 s Tác dụng: Tăng lightning resistance (tối đa là 85) và sát thương yếu tố lightning, -30 fire resistance 1 - effect duration: 110 seconds, +25 lightning attack 2 - effect duration: 120 seconds, +30 lightning attack 3 - effect duration: 130 seconds, +35 lightning attack 4 - effect duration: 140 seconds, +40 lightning attack 5 - effect duration: 150 seconds, +45 lightning attack 6 - effect duration: 160 seconds, +50 lightning attack 7 - effect duration: 170 seconds, +55 lightning attack 8 - effect duration: 180 seconds, +60 lightning attack 9 - effect duration: 190 seconds, +65 lightning attack 10 - effect duration: 200 seconds, +70 lightning attack 11 - effect duration: 210 seconds, +75 lightning attack 12 - effect duration: 220 seconds, +80 lightning attack 8 - Lightning Blast - SP: 200 Mục tiêu: 6 Phạm vi: 6m x 40 độ Cast time: 1.433 s Item cần thiết: 4 Elemental Orbs Cooldown time: 10 s Mô tả: Tạo ra một xoáy điện bắn thẳng vào các mục tiêu. Có 25% cơ hội làm đối thủ rơi vào trạng thái Shock. 1 - 1~721% attack power 2 - 1~786% attack power 3 - 1~852% attack power 4 - 1~917% attack power 5 - 1~983% attack power 6 - 1~1048% attack power 7 - 1~1114% attack power 8 - 1~1180% attack power 9 - 1~1245% attack power 10 - 1~1311% attack power 11 - 1~1376% attack power 12 - 1~1442% attack power 16 - Frenzy Thunder - SP: 300 Mục tiêu: 12 Phạm vi: 8m Cast time: 4.833 s Item cần thiết: 5 Elemental Orbs Cooldown time: 30 s Tác dụng: Knock back 7.5m, 20% cơ hội làm đối thủ rơi vào trạng thái Shock. Mô tả: tạo ra một tia sét đánh thẳng xuống các mục tiêu. 1 - 1~931% attack power 2 - 1~1016% attack power 3 - 1~1100% attack power 4 - 1~1185% attack power 5 - 1~1270% attack power 6 - 1~1354% attack power 7 - 1~1439% attack power 8 - 1~1523% attack power 9 - 1~1608% attack power 10 - 1~1693% attack power 11 - 1~1777% attack power 12 - 1~1862% attack power
Domination Fire Vũ khí: Bracelet of Flame + Bracelet of Flame Nhóm: Veteran + Evocation Fire Stances Level 25 1 - Firewall - SP: 100 Mục tiêu: 8 Phạm vi: 8m x 90cm (chiều rộng) Cast time: 1.533 s Item cần thiết: 2 Elemental Orb Effect: 20% cơ hội đốt cháy đối thủ/ Mô tả: tạo ra một bức tường lửa chắn trước mặt. 1 - 263% attack power 2 - 286% attack power 3 - 310% attack power 4 - 334% attack power 5 - 358% attack power 6 - 382% attack power 7 - 406% attack power 8 - 430% attack power 9 - 454% attack power 10 - 477% attack power 11 - 501% attack power 12 - 525% attack power 4 - Lava Plasma - SP: 150 Đối tượng: cả nhóm trong phạm vi 12m xung quanh Elementalist Cast time: 2 s Item cần thiết: 3 Elemental Orbs Tác dụng: +30 fire resistance ( max: 85) và sát thương yếu tố fire, -30 ice resistance. 1 - effect duration: 110 seconds, +25 fire attack power 2 - effect duration: 120 seconds, +30 fire attack power 3 - effect duration: 130 seconds, +35 fire attack power 4 - effect duration: 140 seconds, +40 fire attack power 5 - effect duration: 150 seconds, +45 fire attack power 6 - effect duration: 160 seconds, +50 fire attack power 7 - effect duration: 170 seconds, +55 fire attack power 8 - effect duration: 180 seconds, +60 fire attack power 9 - effect duration: 190 seconds, +65 fire attack power 10 - effect duration: 200 seconds, +70 fire attack power 11 - effect duration: 210 seconds, +75 fire attack power 12 - effect duration: 220 seconds, +80 fire attack power 12 - Blazing Pillar - SP: 250 Mục tiêu: 10 Phạm vi: 8m / bán kính: 4m Cast time: 1.533 s Item cần thiết: 4 Elemental Orbs Cooldown time: 15 s Mô tả: tạo ra một cột lửa và đẩy nó về phía đối thủ. 1 - 324% attack power 2 - 353% attack power 3 - 383% attack power 4 - 412% attack power 5 - 442% attack power 6 - 471% attack power 7 - 501% attack power 8 - 530% attack power 9 - 559% attack power 10 - 589% attack power 11 - 618% attack power 12 - 648% attack power 16 - Volcanic Eruption - SP: 300 Mục tiêu: 15 Phạm vi: 10m / bán kính: 8m Cast time: 4.833 s Item cần thiết: 5 Elemental Orb Cooldown time: 30 s Tác dụng: knock back 10m, có 15% cơ hội đốt cháy các mục tiêu. Mô tả: tạo ra một núi lửa trên mặt đất để gây sát thương cho các đối thủ. 1 - 572% attack power 2 - 624% attack power 3 - 676% attack power 4 - 728% attack power 5 - 780% attack power 6 - 832% attack power 7 - 883% attack power 8 - 935% attack power 9 - 987% attack power 10 - 1039% attack power 11 - 1091% attack power 12 - 1143% attack power
Domination Ice Vũ khí: Bracelet of Cold + Bracelet of Cold Yêu cầu: Veteran + Evocation Ice Stances Level 25 1 - Frozen Field - SP: 100 Mục tiêu: 12 Phạm vi: 8m Cast time: 2.967 s Cooldown time: 15 s Item cần thiết: 2 Elemental Orb Tác dụng: 22% cơ hội làm đóng băng đối thủ. Mô tả: Tạo ra một luồng khí lạnh để tấn công đối thủ. 1 - 159% attack power 2 - 173% attack power 3 - 188% attack power 4 - 202% attack power 5 - 217% attack power 6 - 231% attack power 7 - 246% attack power 8 - 260% attack power 9 - 275% attack power 10 - 289% attack power 11 - 303% attack power 12 - 318% attack power 4 - Cold Plasma - SP: 150 Đối tượng: cả nhóm trong phạm vi 12m xung quang Elementalist. Cast time: 2 s Item cần thiết: 3 Elemental Orbs Tác dụng: +30 ice resistance (max:85), tăng sát thương yếu tố ice, -30 lightning resistance. 1 - effect duraion 110 seconds, +25 cold attack power 2 - effect duraion 120 seconds, +30 cold attack power 3 - effect duraion 130 seconds, +35 cold attack power 4 - effect duraion 140 seconds, +40 cold attack power 5 - effect duraion 150 seconds, +45 cold attack power 6 - effect duraion 160 seconds, +50 cold attack power 7 - effect duraion 170 seconds, +55 cold attack power 8 - effect duraion 180 seconds, +60 cold attack power 9 - effect duraion 190 seconds, +65 cold attack power 10 - effect duraion 200 seconds, +70 cold attack power 11 - effect duraion 210 seconds, +75 cold attack power 12 - effect duraion 220 seconds, +80 cold attack power 12 - Glacial Lance - SP: 250 Mục tiêu: 3 Phạm vi: 8m, bán kính: 2m Cast time: 1.433 s Item cần thiết: 4 Elemental Orb Cooldown time: 15 s Tác dụng: 15% cơ hội làm đối thủ bị đóng băng. Mô tả: Tạo ra một ngọn giáo bằng băng và bắn nó vế phía các mục tiêu. 1 - 794% attack power 2 - 866% attack power 3 - 938% attack power 4 - 1010% attack power 5 - 1082% attack power 6 - 1155% attack power 7 - 1227% attack power 8 - 1299% attack power 9 - 1371% attack power 10 - 1443% attack power 11 - 1515% attack power 12 - 1588% attack power 16 - Frigged Stroke - SP: 300 Mục tiêu: 10 Phạm vi: 10m / bán kính: 6m Cast time: 4.833 s Item cần thiết: 5 Elemental Orbs Cooldown time: 30 s Tác dụng: knock back 4m, 15% cơ hội làm đối thủ bị đóng băng. Mô tả: Tạo ra một trận mưa đá gây sát thương cho đối thủ. 1 - 831% attack power 2 - 907% attack power 3 - 982% attack power 4 - 1058% attack power 5 - 1134% attack power 6 - 1209% attack power 7 - 1285% attack power 8 - 1360% attack power 9 - 1436% attack power 10 - 1511% attack power 11 - 1587% attack power 12 - 1662% attack power
Marionette Mô tả: Khi sử dụng stance này bạn có thể summon ra nhiều loại búp bê để tấn công đối thủ. Khi Lv của bạn và lv của skill tăng thì sức tấn công của những loại búp bê này cũng tăng theo. Vũ khí: Emtyhand Yêu cầu: Lv1 1 - Control Walter - SP: 100 Cast time: 1.17 s Cooldown time: 5 s Item cần thiết: 1 Toolset Box Mô tả: summon loại búp bê tấn công cận chiến và có kết hợp yếu tố lửa trong đòn tấn công. 1 - Restrained to summon 1 doll 2 - Restrained to summon 1 doll 3 - Restrained to summon 1 doll 4 - Restrained to summon 2 doll 5 - Restrained to summon 2 doll 6 - Restrained to summon 2 doll 7 - Restrained to summon 2 doll 8 - Restrained to summon 2 doll 9 - Restrained to summon 2 doll 10 - Restrained to summon 3 doll 11 - Restrained to summon 3 doll 12 - Restrained to summon 4 doll 5 - Control Lloyd - SP: 150 Cast time: 1.17 s Cooldown time: 5 s Item cần thiết: 1 Toolset Box Mô tả:summon Lloyd, loại búp bê sử dụng vũ khí riffle. 1 - Restrained to summon 1 doll 2 - Restrained to summon 1 doll 3 - Restrained to summon 1 doll 4 - Restrained to summon 2 doll 5 - Restrained to summon 2 doll 6 - Restrained to summon 2 doll 7 - Restrained to summon 2 doll 8 - Restrained to summon 2 doll 9 - Restrained to summon 2 doll 10 - Restrained to summon 3 doll 11 - Restrained to summon 3 doll 12 - Restrained to summon 4 doll 10 - Control Helena - SP: 200 Cast time: 1.17 s Cooldown time: 10 s Item cần thiết: 2 Toolset box Mô tả:summon Helena, loại búp bê tấn công cận chiến gây ra sát thương vật lý cho đối thủ. 1 - Restrained to summon 1 doll 2 - Restrained to summon 1 doll 3 - Restrained to summon 1 doll 4 - Restrained to summon 1 doll 5 - Restrained to summon 1 doll 6 - Restrained to summon 1 doll 7 - Restrained to summon 1 doll 8 - Restrained to summon 1 doll 9 - Restrained to summon 1 doll 10 - Restrained to summon 2 doll 11 - Restrained to summon 2 doll 12 - Restrained to summon 3 doll 15 - Control Sasha - SP: 200 Cast time: 1.17 s Cooldown time: 10 s Item cần thiết: 2 Toolset box Mô tả: summon Sasha, loại búp bê sử dụng phép thuật yếu tố lightning. 1 - Restrained to summon 1 doll 2 - Restrained to summon 1 doll 3 - Restrained to summon 1 doll 4 - Restrained to summon 1 doll 5 - Restrained to summon 1 doll 6 - Restrained to summon 1 doll 7 - Restrained to summon 1 doll 8 - Restrained to summon 1 doll 9 - Restrained to summon 1 doll 10 - Restrained to summon 2 doll 11 - Restrained to summon 2 doll 12 - Restrained to summon 3 doll 20 - Control Victor - SP: 300 Cast time: 1.17 s Cooldown time: 2 Item needed: 3 Toolset box Description: summon Victor, loại búp bê có thể thực hiện những đòn tấn công gây sát thương vật lý mạnh mẽ. 1 - Restrained to summon 1 doll 2 - Restrained to summon 1 doll 3 - Restrained to summon 1 doll 4 - Restrained to summon 1 doll 5 - Restrained to summon 1 doll 6 - Restrained to summon 1 doll 7 - Restrained to summon 1 doll 8 - Restrained to summon 1 doll 9 - Restrained to summon 1 doll 10 - Restrained to summon 2 doll 11 - Restrained to summon 2 doll 12 - Restrained to summon 3 doll
Fisrt Aid Mô tả: Đây là stance đầu tiên của Scout. Stance này bao gồm các kỹ năng chữa trị vết thương. Với stance này nv có khả năng tự động " hồi máu ". Vũ khí : Emty hand Yêu cầu: Lv1 1 - Recover - SP: 25 Đối tượng: Cả nhóm Phạm vi: 10m Item cần thiết: 1 Antidote Mô tả: Chữa trị các trạng thái bất thường của nhóm. 1 - Chữa trị trạng thái blind 2 - Chữa trị trạng thái blind 3 - Chữa trị trạng thái blind 4 - Chữa trị trạng thái blind và poison 5 - Chữa trị trạng thái blind và poison 6 - Chữa trị trạng thái blind, poison và fear 7 - Chữa trị trạng thái blind, poison và fear 8 - Chữa trị trạng thái blind, poison, fear và sleep 9 - Chữa trị trạng thái blind, poison, fear và sleep 10 - Chữa trị trạng thái blind, poison, fear, sleep và freezing 11 - Chữa trị trạng thái blind, poison, fear, sleep và freezing 12 - Chữa trị trạng thái blind, poison, fear, sleep và freezing 8 - Resuscitation - SP: 25 Đối tượng: 1 Item cần thiết: 1 Resurective Bottle Mô tả: Hồi sinh một thành viên bị chết của nhóm. 1 - Nhân vật sống lại với 5% tổng số HP 2 - Nhân vật sống lại với 10% tổng số HP 3 - Nhân vật sống lại với 15% tổng số HP 4 - Nhân vật sống lại với 20% tổng số HP 5 - Nhân vật sống lại với 25% tổng số HP 6 - Nhân vật sống lại với 30% tổng số HP 7 - Nhân vật sống lại với 35% tổng số HP 8 - Nhân vật sống lại với 40% tổng số HP 9 - Nhân vật sống lại với 45% tổng số HP 10 - Nhân vật sống lại với 50% tổng số HP 11 - Nhân vật sống lại với 55% tổng số HP 12 - Nhân vật sống lại với 60% tổng số HP 12 - Cure All - SP: 50 Đối tượng: 1 nhân vật. Item cần thiết: 1 Healing Liquor Mô tả: Phục hồi Hp cho một thành viên của nhóm, lượng Hp được phục hồi cao hơn so với bình thường. 1 - Lượng HP hồi phục được = 375 * [(Int + Dex)/12) 2 - Lượng HP hồi phục được = 500 * [(Int + Dex)/12) 3 - Lượng HP hồi phục được = 625 * [(Int + Dex)/12) 4 - Lượng HP hồi phục được = 750 * [(Int + Dex)/12) 5 - Lượng HP hồi phục được = 875 * [(Int + Dex)/12) 6 - Lượng HP hồi phục được = 1000 * [(Int + Dex)/12) 7 - Lượng HP hồi phục được = 1125 * [(Int + Dex)/12) 8 - Lượng HP hồi phục được = 1250 * [(Int + Dex)/12) 9 - Lượng HP hồi phục được = 1375 * [(Int + Dex)/12) 10 - Lượng HP hồi phục được = 1500 * [(Int + Dex)/12) 11 - Lượng HP hồi phục được = 1625 * [(Int + Dex)/12) 12 - Lượng HP hồi phục được = 1750 * [(Int + Dex)/12) 16 - Masscure - SP: 100 Đối tượng: Cả nhóm. Phạm vi: 10m Item cần thiết: 3 Healing Potion Description: Heal như Cure All nhưng có tác dụng cho tất cả các thành viên trong nhóm. 1 - Lượng HP hồi phục được = 375 * [(Int + Dex)/12) 2 - Lượng HP hồi phục được = 500 * [(Int + Dex)/12) 3 - Lượng HP hồi phục được = 625 * [(Int + Dex)/12) 4 - Lượng HP hồi phục được = 750 * [(Int + Dex)/12) 5 - Lượng HP hồi phục được = 875 * [(Int + Dex)/12) 6 - Lượng HP hồi phục được = 1000 * [(Int + Dex)/12) 7 - Lượng HP hồi phục được = 1125 * [(Int + Dex)/12) 8 - Lượng HP hồi phục được = 1250 * [(Int + Dex)/12) 9 - Lượng HP hồi phục được = 1375 * [(Int + Dex)/12) 10 - Lượng HP hồi phục được = 1500 * [(Int + Dex)/12) 11 - Lượng HP hồi phục được = 1625 * [(Int + Dex)/12) 12 - Lượng HP hồi phục được = 1750 * [(Int + Dex)/12)
Fortitudo Mô tả: Stance này bao gồm tất cả những kỹ năng phụ trợ mà Scout có. Khả năng "tự động hồi máu" - AutoHeal vẫn có thể sử dụng ở stance này. Vũ khí : EmtyHand Yêu cầu: Lv 18 1 - Intensify - SP: 100 Đối tượng: Cả nhóm. Phạm vi: 10m xung quanh Scout Cast time: 1.13 seconds Item cần thiết: 1 Mitridart Mô tả: Tăng sức tấn công cho cả trong nhóm. 1 - Có tác dụng trong: 330 seconds, attack power +6% 2 - Có tác dụng trong: 360 seconds, attack power +7% 3 - Có tác dụng trong: 390 seconds, attack power +8% 4 - Có tác dụng trong: 420 seconds, attack power +9% 5 - Có tác dụng trong: 450 seconds, attack power +10% 6 - Có tác dụng trong: 480 seconds, attack power +11% 7 - Có tác dụng trong: 510 seconds, attack power +12% 8 - Có tác dụng trong: 540 seconds, attack power +13% 9 - Có tác dụng trong: 570 seconds, attack power +14% 10 - Có tác dụng trong: 600 seconds, attack power +15% 11 - Có tác dụng trong: 630 seconds, attack power +15%, attack grade +1 12 - Có tác dụng trong: 660 seconds, attack power +15%, attack grade +1 4 - Fortify - SP: 100 Đối tượng: Cả nhóm Phạm vi: 10m xung quanh Scout Cast time: 1.13 seconds Item cần thiết: 1 Painkiller Mô tả: Tăng lượng Hp tối đa cho cả trong nhóm, không thể dùng chung với Acceleration. 1 - Có tác dụng trong:: 330 seconds, Max HP +11% 2 - Có tác dụng trong::360 seconds, Max HP +12% 3 - Có tác dụng trong: 390 seconds, Max HP +13% 4 - Có tác dụng trong: 420 seconds, Max HP +14% 5 - Có tác dụng trong: 450 seconds, Max HP +15% 6 - Có tác dụng trong: 480 seconds, Max HP +16% 7 - Có tác dụng trong: 510 seconds, Max HP +17% 8 - Có tác dụng trong: 540 seconds, Max HP +18% 9 - Có tác dụng trong: 570 seconds, Max HP +19% 10 - Có tác dụng trong: 600 seconds, Max HP +20% 11 - Có tác dụng trong: 630 seconds, Max HP +21%, defense grade +1 12 - Có tác dụng trong: 660 seconds, Max HP +22%. defense grade +1 12 - Acceleration - SP: 100 Đối tượng: Cả nhóm Phạm vi: 10m xung quanh Scout Cast time: 1.13 seconds Item cần thiết: 1 Analeptic Remedy Mô tả: Tăng tốc đô di chuyển và tốc độ tấn công cho cả trong nhóm. 1 - Có tác dụng trong: 330 seconds, attack speed + 6%, movement speed + 6% 2 - Có tác dụng trong: 360 seconds, attack speed + 8%, movement speed + 8% 3 - Có tác dụng trong: 390 seconds, attack speed + 9%, movement speed + 9% 4 - Có tác dụng trong: 420 seconds, attack speed + 11%, movement speed + 11% 5 - Có tác dụng trong: 450 seconds, attack speed + 12%, movement speed + 12% 6 - Có tác dụng trong: 480 seconds, attack speed + 14%, movement speed + 14% 7 - Có tác dụng trong: 510 seconds, attack speed + 15%, movement speed + 15% 8 - Có tác dụng trong: 540 seconds, attack speed + 17%, movement speed + 17% 9 - Có tác dụng trong: 570 seconds, attack speed + 18%, movement speed + 18% 10 - Có tác dụng trong: 600 seconds, attack speed + 20%, movement speed + 20% 11 - Có tác dụng trong: 630 seconds, attack speed + 21%, movement speed + 21% 12 - Có tác dụng trong: 660 seconds, attack speed + 23%, movement speed + 23% 16 - Meditation - SP: 100 Đối tượng: Cả nhóm Phạm vi: 10m xung quanh Scout Cast time: 1.13 seconds Item cần thiết: Nutrition Mô tả: Phục hồi HP và SP liên tục trong một khoảng thời gian nhất định. 1 - Có tác dụng trong: 330 seconds, HP recovers 12 hp, SP recovers 6 sp every few seconds 2 - Có tác dụng trong: 360 seconds, HP recovers 14 hp, SP recovers 7 sp every few seconds 3 - Có tác dụng trong: 390 seconds, HP recovers 16 hp, SP recovers 8 sp every few seconds 4 - Có tác dụng trong: 420 seconds, HP recovers 18 hp, SP recovers 9 sp every few seconds 5 - Có tác dụng trong: 450 seconds, HP recovers 20 hp, SP recovers 10 sp every few seconds 6 - Có tác dụng trong: 480 seconds, HP recovers 22 hp, SP recovers 11 sp every few seconds 7 - Có tác dụng trong: 510 seconds, HP recovers 24 hp, SP recovers 12 sp every few seconds 8 - Có tác dụng trong: 540 seconds, HP recovers 26 hp, SP recovers 13 sp every few seconds 9 - Có tác dụng trong: 570 seconds, HP recovers 28 hp, SP recovers 14 sp every few seconds 10 - Có tác dụng trong: 600 seconds, HP recovers 30 hp, SP recovers 15 sp every few seconds 11 - Có tác dụng trong: 630 seconds, HP recovers 32 hp, SP recovers 16 sp every few seconds 12 - Có tác dụng trong: 660 seconds, HP recovers 34 hp, SP recovers 17 sp every few seconds
bump.... có thể nào cho bài nè lên phần chú ý ko... rất hay và cần thiết .. thank .. to Illi> xong chưa tui post được ko ..
Stance Contruction gồm có 5 skill Skill 1: đặt bẫy thu hút quái vật, các quái vật gần đó sẽ kô đánh bạn mà đánh cái bẫy này trước Skill 2: đặt canon , lv 10 đặt được 5 canon, chính xác 100%, bắn được tất cả mob trên kô và dưới đất , lv 10 7.5s 1 lần bắn , 1 lần bắn 1 em Skill 3 và 4: đặt tháp năng lượng để tăng Def,hp,mp Skill 5:đặt canon ( bắn tập thể ), lv 10 đặt được 2 canon, chỉ bắn được mob dưới đất Bài viết chi tiết thì đợi IllicitAwakening http://bbs.asiasoft.co.th/showthread.php?p=2568661
pos bai ve may cai stance dac biet di , may cai nai thuong wa ai cug bỉt roi .... co ai bit ve may stance dac biet nhu shotgun cua lorch hay rapie + main gaue . sword + barrect gi do ...